ASEAN - HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á - ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS.
Là tổ chức liên kết của khu vực Đông Nam Á
Mục tiêu: thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, ủng hộ hòa bình khu vực, và phát triển văn hóa giữa các thành viên.
ASEAN được thành lập vào ngày 8/8/1967 với năm quốc gia thành viên đầu tiên là: Thailand, Indonesia, Malaysia, Philippines và Singapore.
Tính đến năm 2009, ASEAN đã kết nạp hầu hết các quốc gia Đông Nam Á làm thành viên (trừ Đông Timor). ASEAN đã chấp nhận Timor Leste và Papua New Guinea làm quan sát viên, và đang xem xét đơn xin gia nhập của Timor Leste.
2. Các nước thành viên của khối ASEAN
STT
|
Quốc gia
|
Thủ đô
|
Diện tích (km2)
|
Dân số
(năm 2008)
|
Tiền tệ
|
Ngôn ngữ chính thức
|
Ngày
kết nạp
|
1
|
Brunei
|
Bandar Seri Begawan
|
5.765
|
401.890 (2011)
|
Brunei dollar
(BND)
|
Malay
|
07/01/1984
|
2
|
Cambodia
|
Phnom Penh
|
181.035
|
13.388.910 (2008)
|
Cambodian riel (KHR)
|
Khmer
|
30/04/1999
|
3
|
Indonesia
|
Jakarta
|
1.904.569
|
237.556.363 (2010)
|
Indonesian rupiah (IDR, Rp)
|
Indonesian
|
08/08/1967
|
4
|
Laos
|
Vientiane
|
236.800
|
6.477.211
|
Lao kip (LAK)
|
Lao
|
23/07/1997
|
5
|
Malaysia
|
Kuala Lumpur
|
329.847
|
27.565.821
|
Malaysian ringgit (MYR, RM)
|
Malay
|
08/08/1967
|
6
|
Myanmar
|
Naypyidaw
|
676.578
|
58.840.000 (2010)
|
Myanmar kyat (MMK, K)
|
Burmese
|
23/07/1997
|
7
|
Philippines
|
Manila
|
300.000
|
101.833.938 (2011)
|
Philippine peso (PHP)
|
Filipino, English
|
08/08/1967
|
8
|
Singapore
|
Singapore
|
707.1
|
5.076.700(2010)
|
Singapore dollar (SGD)
|
Malay, Mandarin, English, Tamil
|
08/08/1967
|
9
|
Thailand
|
Bangkok
|
531,115
|
66.720.153 (2011)
|
Thai baht (THB)
|
Thai
|
08/08/1967
|
10
|
Vietnam
|
Hanoi
|
331.690
|
90.549.390 (2011)
|
Vietnamese đồng (VND)
|
Vietnamese
|
28/07/1995
|
Nguồn: http://en.wikipedia.org/wiki/Member_states_of_the_Association_of_Southeast_Asian_Nations
Xin cảm ơn bài viết
Trả lờiXóabiệt thự vinpearl premium Phú Quốc
biet thu vinpearl premium Phu Quoc