Thứ Ba, 4 tháng 11, 2014

Vocabulary English no 1



1/ Few and far between: Hiếm khi
Now that Marry has moved to the city , she visits to see us in the rural area are few and far between
2/ For good : mãi mãi
I want to stay here for good
3/ From now on : từ nay trở đi
From now on you have to study hard if you want get higher scores
4/ For the time being : Trong thời gian hiện 
The time being we will have to stay in this city until we can move to another city
5/ Get rid of something : loại bỏ, tống khứ cái gì đi
We got rid of the old car when we bought a new one
6/ Ill at ease : không thoải mái
I feel ill at ease when you say “No”
7/ make a point of +V-ing : Thấy việc gì cần làm ngay
When I receive an email, I make a point of replying to it
8/ Make up one’s mind : quyết định
He finally made up his mind to get married
9/ Not to mention : chưa kể đến
I have to read this book this week m not to mention some newspapers I bought this morning.
Nguồn: facebook.com 

English import and export no 3

Tiếng Anh trong giao nhận vận tải
+ Vận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading - B/L)
+ Phương thức thuê tầu chợ (liner charter)
+ Phương thức thuê tầu chuyến (voyage charter)
· lưu cước tầu chợ (liner booking note)
· chủ hàng (shipper)
· người môi giới (broker)
· chủ tầu (ship owner)
· giấy lưu cước tầu chợ (liner booking note)
· Vận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading - B/L)
· “Tình trạng bên ngoài thích hợp” (In apperent good order and condition).
· hợp đồng thuê tầu chuyến (charter party)
· giấy lưu cước (booking note)
· vận đơn đã xếp hàng (shipped on board bill of lading)
· vận đơn nhận hàng để xếp (received for shipment bill of lading)
· vận đơn đích danh (straight bill of lading),
· vận đơn vô danh hay còn gọi là vận đơn xuất trình (bill of lading to bearer)
· vận đơn theo lệnh (bill of lading to order of...)
· vận đơn hoàn hảo (Clean bill of lading)
· vận đơn không hoàn hảo (unclean of lading)
· vận đơn đi thẳng (direct bill of lading)
· vận đơn chở suốt (through bill of lading)
· vận đơn vận tải liên hợp hay vận đơn đa phương thức (combined transport bill of lading or 
multimodal transport bill of lading)
· vận đơn tầu chợ (liner bill of lading)
· vận đơn tầu chuyến (voyage bill of lading)
· vận đơn container (container of lading)
· vận đơn gốc (original bill of lading)
· vận đơn copy (copy of lading)
· Surrendered B/L 
· Seaway bill 
· Congen bill.
- Số vận đơn (number of bill of lading)
- Người gửi hàng (shipper)- Người nhận hàng (consignee)
- Ðịa chỉ thông báo (notify address)
- Chủ tầu (shipowner)
- Cờ tầu (flag)
- Tên tầu (vessel hay name of ship)
- Cảng xếp hàng (port of loading)
- Cảng chuyển tải (via or transhipment port)
- Nơi giao hàng (place of delivery)
- Tên hàng (name of goods) - Kỹ mã hiệu (marks and numbers)
- Cách đóng gói và mô tả hàng hoá (kind of packages and discriptions of goods)
- Số kiện (number of packages)
- Trọng lượng toàn bộ hay thể tích (total weight or mesurement)
- Cước phí và chi chí (freight and charges)
- Số bản vận đơn gốc (number of original bill of lading)
- Thời gian và địa điểm cấp vận đơn (place and date of issue)
- Chữ ký của người vận tải (thường là master’s signature)
· phải sử dụng cùng với hợp đồng thuê tầu (to be used with charter parties)
· mọi điều khoản, mọi quy định miễn trách nhiệm cho người chuyên chở đã ghi trong hợp đồng thuê tầu kể cả các điều khoản luật áp dụng và trọng tài phải được áp dụng cho vận đơn
(All terms and conditions, leberties and exceptions of the charter party, dated as overleaf,
including the law and abitration clause, are herewwith incorporated)
· vận đơn chủ (Master bill of lading)
· vận đơn nhà (house bill lading)
· người chuyên chở chính thức (effective carrier)
· người chuyên chở không chính thức (contracting carrier)
Source: http://www.lienanhcorp.com/

English in import and export no 2

- Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
- Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
- Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
- Hull premium: Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
- Insurance premium: Phí bảo hiểm
+ Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái.
(v): Cho vay, cho mượn (Mỹ).
- Loan at call (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
- Loan on bottomry (n): Khoản cho vay cầm tàu.
- Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố.
- Loan on overdraft (n): Khoản cho vay chi trội.
- Loan of money (n): Sự cho vay tiền.
- Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu.
- Call loan (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
- Demand loan (n): Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.
- Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo.
- Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
- Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
- Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
- Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
- Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi.
+ Tonnage (n): Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
- Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
- Stevedorage (n): Phí bốc dở
+ Stevedore (n): Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
(v): Bốc dỡ (Mỹ)
- Stevedoring (n): Việc bốc dỡ (hàng)
+Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
(v): Ghi vào sổ nợ
- Convertible debenture (n): Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
- Debenture holder (n): Người giữ trái khoán
- Fixed interest bearing debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi cố định
- Graduated interest debebtures (n): Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
- Issue of debenture (n): Sự phát hành trái khoán
- Redeem debenture (n): Trái khoán trả dần
- Registered debenture (n): Trái khoán ký danh
- Simple debenture (n): Giấy nợ không có thể chấp
- Unissued debenture (n): Cuống trái khoán
- Variable interest debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
- Debit advice (n): Giấy báo nợ
+Wage (n): Tiền lương, tiền công
- Actual wages (n): Tiền lương thực tế
- Contractual wages (n): Tiền lương khoán
- Day’s wages (n): Tiền lương công nhật
- Fixed wages (n): Tiền lương cố định
- Hourly wages (n): Tiền lương giờ
- Job wages (n): Tiền lương theo món
- Maximum wages (n): Tiền lương tối đa
- Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu
- Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa
- Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng
- Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
- Real payments (n): Sự trả tiền lương
- Piece wages (n): Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm
Source: tienganhchonguoidilam.vn

English in import and export no 1

Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
Freight: Hàng hóa được vận chuyển
Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
Quay: Bến cảng;
wharf – quayside (khu vực sát bến cảng)
To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
- To incur a penalty (v): Chịu phạt
- To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí
- To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
- To incur losses (v): Chịu tổn thất
- To incur punishment (v): Chịu phạt
- To incur debt (v): Mắc nợ
- To incur risk (v): Chịu rủi ro
- Indebted (adj): Mắc nợ, còn thiếu lại
- Indebtedness (n): Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
- Certificate of indebtedness (n): Giấy chứng nhận thiếu nợ
+ Premium (n): Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
- Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
- Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
- Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
- Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
- Premium on gold: Bù giá vàng

Source: http://www.tuihoctienganh.com/

Top 9 nhà nghỉ giá rẻ Đà Nẵng chất nhất, đáng đồng tiền bát gạo nhất ngay sát sông Hàn

Đây là top 9 nhà nghỉ hostel giá rẻ tại Đà Nẵng tuyệt vời, xứng đáng nhất mà mình đã chọn ra cho kế hoạch "xách balo lên và đi" ...